công khai theo tt 09
- Thứ sáu - 20/09/2024 10:24
- In ra
- Đóng cửa sổ này
PHÒNG GD-ĐT DIỄN CHÂU
TRƯỜNG THCS DIỄN ĐOÀI
Số: 41 / BC-THCSDĐ
TRƯỜNG THCS DIỄN ĐOÀI
Số: 41 / BC-THCSDĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Diễn Đoài, ngày 4 tháng 9 năm 2024
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2024
CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG VÀ THU- CHI TÀI CHÍNH THEO(Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Căn cứ Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về công khai trong hoạt động của các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ công văn số 745/PGD&ĐT-THCS ngày 30/08/2024 của Phòng Giáo dục và Đào tạo Diễn Châu về việc Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2024-2025;
Trường THCS Diễn Đoài đã thực hiện nghiêm túc các nội dung theo yêu cầu và có báo cáo như sau:
A. Báo cáo công khai thường niên:
- Thông tin chung:
- Tên cơ sở giáo dục (bao gồm tên bằng tiếng nước ngoài, nếu có). Tên trường: Trường THCS Diễn Đoài, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
- Địa chỉ trụ sở chính và các địa chỉ hoạt động khác của cơ sở giáo dục, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục (sau đây gọi chung là cổng thông tin điện tử).
Website: http://thcsdiendoai.dienchau.edu.vn
- Loại hình của cơ sở giáo dục, cơ quan/ tổ chức quản lý trực tiếp hoặc chủ sở hữu; tên nhà đầu tư thành lập cơ sở giáo dục, thuộc quốc gia/ vùng lãnh thổ (đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài); danh sách tổ chức và cá nhân góp vốn đầu tư (nếu có).
Cơ quan chủ quản: UBND huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
- Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục.
đúng đường lối lãnh đạo của Đảng và Nhà nước, từng bước nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện, xây dựng môi trường sư phạm lành mạnh, thân thiện.
Cơ sở vật chất của nhà trường tương đối khang trang; đầy đủ phòng học, phòng chức năng; phòng bộ môn cơ bản đủ, có trang thiết bị đạt chuẩn; khu sân chơi, khu luyện tập TDTT đảm bảo việc phục vụ cho các hoạt động giáo dục của nhà trường theo quy định, đáp ứng được yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay. Tổng quan nhà trường được bố trí, quy hoạch một cách khoa học, ngoài khu phục vụ học tập, nhà trường còn chú trọng sửa sang và tu bổ khuôn viên, tôn tạo cảnh quan đạt chuẩn Xanh - Sạch - Đẹp - An toàn.
Dưới sự chỉ đạo trực tiếp của Sở GD&ĐT Nghệ An, Phòng GD&ĐT huyện Diễn Châu, thầy và trò trường THCS Diễn Đoài không ngừng nỗ lực phấn đấu để xứng đáng với niềm tin của các cấp chính quyền và nhân dân trong toàn xã. Những năm gần đây chất lượng giáo dục nhà trường luôn đứng ở tốp đầu các trường THCS của huyện Diễn Châu. Trường có nhiều năm đạt danh hiệu: “Tập thể lao động tiên tiến” .Năm 2020 nhà trường được Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An công nhận trường học đạt chuẩn Quốc gia; Năm 2020 nhà trường được được Sở GD&ĐT Nghệ An cấp giấy chứng nhận KĐCLGD cấp độ 2;
Trong giai đoạn phát triển Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá đất nước và hội nhập quốc tế hiện nay, giáo dục ngày càng có vai trò quan trọng trong việc đào tạo thế hệ người Việt Nam mới, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội. Điều này đòi hỏi nhà trường phải xây dựng kế hoạch chiến lược phát triển đúng hướng, hợp quy luật, xu thế và xứng tầm thời đại, đồng thời phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội của xã Diễn Đoài, huyện Diễn Châu.
Kế hoạch chiến lược phát triển nhà trường giai đoạn 2020-2025, tầm nhìn đến năm 2030 được xây dựng trên cơ sở kế thừa và phát huy kết quả nhà trường đã đạt được trong giai đoạn 2015-2020. Từ đó, xác định rõ định hướng, mục tiêu chiến lược và các giải pháp chủ yếu trong quá trình vận động và phát triển, là cơ sở quan trọng cho các quyết sách của Hội đồng trường và hoạt động của Ban giám hiệu cũng như toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh nhà trường. Xây dựng và thực hiện hiệu qủa kế hoạch chiến lược nhà trường giai đoạn 2020-2025 và tầm nhìn đến năm 2030 sẽ góp phần quan trọng trong việc thực hiện thắng lợi mục tiêu giáo dục nhà trường nói riêng, mục tiêu phát triển kinh tế, xã hội địa phương nói chung
Cơ sở vật chất của nhà trường tương đối khang trang; đầy đủ phòng học, phòng chức năng; phòng bộ môn cơ bản đủ, có trang thiết bị đạt chuẩn; khu sân chơi, khu luyện tập TDTT đảm bảo việc phục vụ cho các hoạt động giáo dục của nhà trường theo quy định, đáp ứng được yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay. Tổng quan nhà trường được bố trí, quy hoạch một cách khoa học, ngoài khu phục vụ học tập, nhà trường còn chú trọng sửa sang và tu bổ khuôn viên, tôn tạo cảnh quan đạt chuẩn Xanh - Sạch - Đẹp - An toàn.
Dưới sự chỉ đạo trực tiếp của Sở GD&ĐT Nghệ An, Phòng GD&ĐT huyện Diễn Châu, thầy và trò trường THCS Diễn Đoài không ngừng nỗ lực phấn đấu để xứng đáng với niềm tin của các cấp chính quyền và nhân dân trong toàn xã. Những năm gần đây chất lượng giáo dục nhà trường luôn đứng ở tốp đầu các trường THCS của huyện Diễn Châu. Trường có nhiều năm đạt danh hiệu: “Tập thể lao động tiên tiến” .Năm 2020 nhà trường được Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An công nhận trường học đạt chuẩn Quốc gia; Năm 2020 nhà trường được được Sở GD&ĐT Nghệ An cấp giấy chứng nhận KĐCLGD cấp độ 2;
Trong giai đoạn phát triển Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá đất nước và hội nhập quốc tế hiện nay, giáo dục ngày càng có vai trò quan trọng trong việc đào tạo thế hệ người Việt Nam mới, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội. Điều này đòi hỏi nhà trường phải xây dựng kế hoạch chiến lược phát triển đúng hướng, hợp quy luật, xu thế và xứng tầm thời đại, đồng thời phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội của xã Diễn Đoài, huyện Diễn Châu.
Kế hoạch chiến lược phát triển nhà trường giai đoạn 2020-2025, tầm nhìn đến năm 2030 được xây dựng trên cơ sở kế thừa và phát huy kết quả nhà trường đã đạt được trong giai đoạn 2015-2020. Từ đó, xác định rõ định hướng, mục tiêu chiến lược và các giải pháp chủ yếu trong quá trình vận động và phát triển, là cơ sở quan trọng cho các quyết sách của Hội đồng trường và hoạt động của Ban giám hiệu cũng như toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh nhà trường. Xây dựng và thực hiện hiệu qủa kế hoạch chiến lược nhà trường giai đoạn 2020-2025 và tầm nhìn đến năm 2030 sẽ góp phần quan trọng trong việc thực hiện thắng lợi mục tiêu giáo dục nhà trường nói riêng, mục tiêu phát triển kinh tế, xã hội địa phương nói chung
- Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục.
2024-2025, trường có 14 lớp với 29 cán bộ, giáo viên, công nhân viên và 641 học sinh.
Chức vụ: Hiệu trưởng
Địa chỉ nơi làm việc: Xóm Thái Loan, xã Diễn Đoài, Diễn Châu, Nghệ An Số điện thoại: 0382115880
Gmail Thcsdiendoai.dc@nghean.edu.vn
Đồng chí Hoàng Thị Bích Lai làm chủ tịch Hội đồng- Bí thư Chi bộ, Hiệu trưởng nhà trường; Đồng chí Trần Đăng Hiền làm phó chủ tịch hội đồng- phó bí thư chi bộ, Đồng chí Ngô Thị Biên làm thư kí Hội đồng
+ Ngày tháng năm sinh: 04/12/1970
+ Bổ nhiệm giữ chức vụ Hiệu trưởng trường THCS Diễn Đoài ngày 12/8/2022 theo Quyết định số 2460/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND huyện Diễn Châu.
+ Thời gian làm Hiệu trưởng tại đơn vị đến nay được 08 năm. Phó hiệu trưởng: Trần Đăng Hiền
+ Ngày tháng năm sinh: 22/12/1978
Bổ nhiệm giữ chức vụ Phó Hiệu trưởng Trường THCS Diễn Đoài vào ngày 12/8/2022 theo quyết định số 2462/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2022 của ủy ban nhân huyện Diễn Châu.
+ Thời gian làm Phó Hiệu trưởng tại đơn vị đến nay là 8 năm.
- Thông tin người đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người đại diện để liên hệ, bao gồm: Họ và tên, chức vụ, địa chỉ nơi làm việc; số điện thoại, địa chỉ thư điện tử.
Chức vụ: Hiệu trưởng
Địa chỉ nơi làm việc: Xóm Thái Loan, xã Diễn Đoài, Diễn Châu, Nghệ An Số điện thoại: 0382115880
Gmail Thcsdiendoai.dc@nghean.edu.vn
- Tổ chức bộ máy:
- Quyết định thành lập, cho phép thành lập, sáp nhập, chia, tách, cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục (nếu có);
- Quyết định công nhận hội đồng trường, chủ tịch hội đồng trường và danh sách thành viên hội đồng trường;
Đồng chí Hoàng Thị Bích Lai làm chủ tịch Hội đồng- Bí thư Chi bộ, Hiệu trưởng nhà trường; Đồng chí Trần Đăng Hiền làm phó chủ tịch hội đồng- phó bí thư chi bộ, Đồng chí Ngô Thị Biên làm thư kí Hội đồng
- Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giám đốc, phó giám đốc hoặc thủ trưởng, phó thủ trưởng cơ sở giáo dục;
+ Ngày tháng năm sinh: 04/12/1970
+ Bổ nhiệm giữ chức vụ Hiệu trưởng trường THCS Diễn Đoài ngày 12/8/2022 theo Quyết định số 2460/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND huyện Diễn Châu.
+ Thời gian làm Hiệu trưởng tại đơn vị đến nay được 08 năm. Phó hiệu trưởng: Trần Đăng Hiền
+ Ngày tháng năm sinh: 22/12/1978
Bổ nhiệm giữ chức vụ Phó Hiệu trưởng Trường THCS Diễn Đoài vào ngày 12/8/2022 theo quyết định số 2462/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2022 của ủy ban nhân huyện Diễn Châu.
+ Thời gian làm Phó Hiệu trưởng tại đơn vị đến nay là 8 năm.
- Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở giáo dục và của các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có); sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục;
- Các văn bản khác của cơ sở giáo dục: Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu hút, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (nếu có).
II.Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
- Số biên chế được UBND huyện Diễn Châu giao năm 2024:
Tổng số |
Nữ |
Dân tộc |
Trình độ đào tạo | |||
Chưa đạt chuẩn | Đạt chuẩn | Trên chuẩn | ||||
Hiệu trưởng | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | |
Phó Hiệu trưởng | 1 | 0 | 1 | 0 | ||
Giáo viên | 24 | 11 | 0 | 1 | 23 | 0 |
Nhân viên | 3 | 1 | 0 | 3 | 0 | |
Cộng | 29 | 13 | 0 | 1 | 28 | 0 |
- Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở Diễn Đoài năm học 2024-2025
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Tốt | Khá | Đạt | Chưa đạt | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 29 | 0 | 0 | 25 | 1 | 1 | 0 | 3 | 34 | 21 | 19 | 0 | 0 | ||
I | Giáo viên | 24 | 0 | 0 | 23 | 1 | 0 | 0 | 1 | 23 | 17 | 18 | 0 | 0 | |
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: | |||||||||||||||
1 | Tiếng dân tộc | ||||||||||||||
2 | Ngoại ngữ | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 1 | ||||
3 | Tin học | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | ||||
4 | Âm nhạc | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | |||||
5 | Mỹ thuật | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||
6 | Thể dục | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | |||||
II | Cán bộ quản lý | ||||||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | |||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | |||||
III | Nhân viên | ||||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | ||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | |||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | |||||
5 | Nhân viên thư viện | ||||||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | ||||||
7 | Nhân viên công nghệ thông tin | ||||||||||||||
8 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | ||||||||||||||
9 | … | ||||||||||||||
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2024-2025
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | |||||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | ||||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 29 | 25 | 1 | 3 | 4 | 24 | 1 | 17 | 12 | 0 | 0 | |||||||
I | Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: |
24 | 23 | 1 | 1 | 23 | 15 | 9 | 0 | 0 | ||||||||
1 | Toán | 6 | 6 | 6 | 3 | 3 | ||||||||||||
2 | Lý | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
3 | Hóa | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
4 | Ngữ văn | 6 | 6 | 6 | 3 | 3 | ||||||||||||
5 | GDCD | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
6 | Anh | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | ||||||||||||
7 | Sử | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
8 | Địa | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | ||||||||||||
9 | Thể dục | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
10 | Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
11 | Mỹ thuật | |||||||||||||||||
12 | Tin | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
13 | Sinh | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
4 | ... | |||||||||||||||||
II | Cán bộ quản lý | |||||||||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
III | Nhân viên | |||||||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | |||||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
3 | Thủ quỹ | |||||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | |||||||||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
7 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật | |||||||||||||||||
8 | Nhân viên công nghệ thông tin | |||||||||||||||||
9 | … | |||||||||||||||||
Cơ sở vật chất:
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở Diễn Đoài năm học 2024 – 2025( Theo biểu 11)
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2024-2025
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | Số m2/học sinh | |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 13 | 1.48 |
2 | Phòng học bán kiên cố | 1 | - |
3 | Phòng học tạm | - | |
4 | Phòng học nhờ | - | |
5 | Số phòng học bộ môn ( Phòng Thực hành) | 2 | 1.5 |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 1 | 1 |
7 | Bình quân lớp/phòng học | 1 phòng/ 1 lớp | - |
8 | Bình quân học sinh/lớp | 45.7 | - |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng số diện tích đất (m2): Định giá năm 2022 | 9.359 m2 | |
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 5.486 m2 | |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 1.21 | |
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 204 m2 | 2.2 |
3 | Diện tích thư viện (m2) | 42 m2 | 0.066 |
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | ||
5 | Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) | 42 m2 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
Số bộ/lớp | |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | ||
1.1 | Khối lớp 6 | 6 bộ | |
1.2 | Khối lớp 7 | 6 bộ | |
1.3 | Khối lớp8,9 | 6 bộ | |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||
2.1 | Khối lớp 6 | 3 bộ | |
2.2 | Khối lớp. 7 | 3 bộ | |
2.3 | Khối lớp 8,9 | 3 bộ | |
3 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) | ||
4 | … | ||
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
18 | 3 hs/ bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 16 | |
2 | Cát xét | 0 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 0 | |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 1 | |
5 | Thiết bị khác... | ||
6 | ….. |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||||||||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||||||||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | |||||||||||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | x | x | |||||||||
Nội dung | Có | Không | ||||||||||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | ||||||||||
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | ||||||||||
XVII | Kết nối internet | x | ||||||||||
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | ||||||||||
XIX | Tường rào xây | x | ||||||||||
….., ngày ….. tháng …. năm ……. Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
||||||||||||
3 | Diện tích thư viện (m2) | 60 | |
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | 0 | |
5 | Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) | 2 | 50 m2/phòng |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
||
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 4 | 5 bộ/ 10 lớp |
1.1 | Khối lớp 6 | 1 | 2 bộ/ 3 lớp |
1.2 | Khối lớp 7 | 1 | 1 bộ/ 2 lớp |
1.3 | Khối lớp 8 | 1 | 1 bộ/ 2 lớp |
1.4 | Khối lớp 9 | 1 | 1 bộ/ 3 lớp |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||
2.1 | Khối lớp... | ||
2.2 | Khối lớp... | ||
2.3 | Khối lớp... | ||
3 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) | 0 | |
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
75 | |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | ||
1 | Ti vi | 21 | |
2 | Cát xét | 0 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 0 | |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 0 | |
5 | Thiết bị khác... | 0 |
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 21 | 1/1 |
2 | Cát xét | ||
3 | Đầu Video/đầu đĩa | ||
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | ||
5 | Thiết bị khác... |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | 0 |
XI | Nhà ăn | 0 |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 0 | 0 | 0 |
XIII | Khu nội trú | 0 | 0 | 0 |
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 4 | 4 | 1,5m2/hs | ||||
2 | Chưa đạt chuẩn VS* | 0 | 0 | 0 m2 | ||||
Nội dung | Có | Không | ||||||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | ||||||
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | ||||||
XVII | Kết nối internet | x | ||||||
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | ||||||
XIX | Tường rào xây | x | ||||||
III.Kiểm định chất lượng giáo dục:
Trường THCS Diễn Đoài đã nhận thức đúng đắn tầm quan trọng về mục đích kiểm định chất lượng. Trong đó, tự đánh giá chất lượng giáo dục nhà trường là tự xem xét, tự kiểm tra, chỉ ra các điểm mạnh, điểm yếu của từng tiêu chí, xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng và các biện pháp thực hiện, để đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành, thường xuyên cải tiến nâng cao chất lượng giáo dục. Trường THCS Diễn Đoài đã tự đánh giá chất lượng giáo dục, để xác định rõ trường đã đạt được ở cấp độ nào, từ đó đăng kí kiểm định chất lượng với cấp trên, để được công nhận Chất lượng giáo dục cấp độ 2 và trường đạt chuẩn Quốc gia mức độ 1, giúp nhà trường tiếp tục duy trì và phát huy hơn nữa chất lượng giáo dục toàn diện.Từng năm học, nhà trường đã nghiêm túc thực hiện quá trình tự đánh giá và nộp báo cáo tự đánh giá về bộ phận khảo thí Phòng GD&ĐT; Đồng thời thấy được ý nghĩa thiết thực của công việc tự đánh giá đã giúp nhà trường nhận ra được những điểm mạnh, điểm yếu để từ đó đề ra những giải pháp cải tiến chất lượng mang tính khả thi. Công việc tự đánh giá đã có tác động tích cực trong việc nâng cao chất lượng và hiệu quả các hoạt động giáo dục của nhà trường trong những năm gần đây.
Trường THCS Diễn Đoài đã tiến hành tự đánh giá theo đúng quy trình tự đánh giá:
- Thành lập hội đồng tự đánh giá.
- Xây dựng mục đích, phạm vi tự đánh giá.
- Xây dựng kế hoạch tự đánh giá.
- Thu thập, xử lý và phân tích các thông tin, minh chứng.
- Đánh giá mức độ đạt được theo từng tiêu chí.
- Viết báo cáo tự đánh giá.
- Công bố báo cáo tự đánh giá.
Phân công các thành viên trong nhóm công tác là những người trực tiếp phụ trách các hoạt động giáo dục nhà trường và đã công tác, giảng dạy nhiều năm tại trường.
Kết quả của quá trình tự đánh giá:
Thực hiện tự đánh giá, nhà trường đã nhận thấy điểm mạnh, điểm yếu, từ đó đề ra được kế hoạch cải tiến chất lượng để phát huy điểm mạnh và khắc phục điểm yếu. Kỷ cương nền nếp được giữ vững, công tác quản lý được đổi mới và việc đánh giá chất lượng giáo dục nhà trường chuẩn mực hơn.
Tự đánh giá chất lượng giáo dục của nhà trường đạt cấp độ 2 và đạt trường chuẩn Quốc gia mức độ 1. Theo lộ trình, nhà trường tiếp tục hoàn thiện hồ sơ, bổ sung cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học, sẽ mời đoàn đánh giá ngoài về kiểm tra công nhận vào tháng 2025.
IV.Kết quả hoạt động giáo dục:
- Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở Diễn Đoài, năm học 2024 - 2025
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
|
BGDĐT của Bộ Giáo dục.
|
BGDĐT của Bộ Giáo dục.
|
|
đến có đủ đủ hồ sơ hợp lệ học bạ, giấy khai sinh, giấychuyển trường. |
giấy khai sinh, giấy chuyển trường |
chuyển trường | |||
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
|
|||
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
|
|||
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
-Có 01 phòng tin học với 20 máy tính, cơ bản đáp ứng đủ nhu cầu học tập của HS. -Phòng học được trang bị đầy đủ: bàn ghế, bảng chống lóa, ánh sáng, quạt thoáng mát, ti vi, máy tính. |
|||
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
|
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
|
|
|
|
- THÔNG BÁO
- Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông
- năm học 2023-2024
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 623 | 191 | 136 | 128 | 168 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
479/623 | 164/191 | 101/136 | 91/128 | 123/168 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
139/623 | 26/191 | 35/136 | 35/128 | 43/168 |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
5/623 | 1/191 | 0/136 | 2/128 | 2/168 |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số học sinh chia theo học lực | 623 | 191 | 136 | 128 | 168 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
128/623 | 32/191 | 29/136 | 34/128 | 33/168 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
261/623 | 87/191 | 39/136 | 50/128 | 85/168 |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
230/623 | 71/191 | 68/136 | 44/128 | 47/168 |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
4/623 | 1/191 | 0 | 0 | 3/168 |
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | |||||
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
619/623 | 190/191 | 136/136 | 128/128 | 165/168 |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
15/623 | 9/191 | 4/136 | 2/128 | 0 |
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
4 | 1 | 0 | 0 | 3 |
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
5 | 2 | 2 | 2 | 0 |
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
3 | 1 | 1 | 1 | 0 |
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | |||||
1 | Cấp huyện | 56 | 3 | 3 | 26 | 24 |
2 | Cấp tỉnh/thành phố | 4 | 4 | |||
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | |||||
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 168 | 168 | |||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 165 | 165 | |||
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
33/165 | 33/165 | |||
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
85/165 | 85/165 | |||
3 | Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
67/165 | 67/165 | |||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 306/317 | 89/102 | 64/72 | 67/61 | 86/82 |
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VIII.Kết quả tài chính:
Thực hiện quy chế công khai tài chính theo Nghị định số 163/2016/NĐ- CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ, Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện qui chế công khai tài chính đối với các đơn vị dự toán ngân sách và các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ GD&ĐT ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở GD&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;Trường THCS Diễn Đoài công khai tài chính gồm:
- Thông báo công khai quyết toán thu chi nguồn kinh phí ngân sách nhà nước năm 2023- 2024
- Thông báo công khai dự toán thu chi nguồn kinh phí ngân sách nhà nước năm 2024
- Công khai thực hiện dự toán thu chi ngân sách quý
- Thông báo công khai danh sách học sinh được trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với học sinh thuộc diện được hưởng chính sách xã hội năm 2024. ( kèm theo danh sách )
IX.Kết quả thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm khác:
Năm học 2023-2024:
* Về phía nhà trường:Trường được xếp loại Hoàn thành tôt nhiệm vụ,
Trường đạt trường tiên tiến cấp huyện
* Về phía giáo viên:
- Đạt 2/2 GVCN giỏi cấp huyện.
- 7/7 GV có SKKN được công nhận cấp cơ sở đạt 100%.
- 5 giáo viên đạt chiến sỹ thi đua cấp cơ sở
1 Giáo viên được UBND Huyện tặng giấy khen:
-Xếp loại GV: HTXSNV: 10; HT Tốt: 18; HTNV: 1 ; Không HTNV: 0
*Về thành tích của giáo viên:
- Giáo viên Tổng phụ trách đội giỏi huyện: 1/1 (Đạt tỷ lệ 100%)
- Đạt 2/2 GVCN giỏi cấp huyện. (Đạt tỷ lệ 100%)
- 7/7 GV có SKKN được công nhận cấp cơ sở đạt 100%.
*Về thành tích học sinh :
- Học sinh giỏi Tỉnh :
+ Có 1 học sinh đạt học sinh giỏi cấp tỉnh HKPĐ: (1 Giải Nhì môn Bóng đá nam)
- Học sinh giỏi Huyện :
+ Có 22 học sinh giỏi huyện văn hóa khối 8 (gồm 8 giải nhì, 10 giải ba, 4 giải KK) Xếp thứ 3/huyện
+ Có 9 học sinh đạt học sinh giỏi cấp huyện HKPĐ:
+ Olympic cấp huyện đạt 6/6 em.
+ Tuyên truyền giới thiệu sách cấp huyện: Đạt giải nhì
+ Ngày hội STEM cấp huyện: Đạt giải nhì nội dung sáng tạo.
+ Khoa học kỹ thuật cấp huyện: đạt giải 4
* Xếp loại 2 mặt GD:
+ Khối 6,7; 8 xếp loại theo thông tư 22: (Tổng 455 HS)
- Học lực: Tốt 95 em đạt 20.88%; Khá: 176 em đạt 38.68%; Đạt: 183 em đạt 40.22 %; Chưa đạt 1 em chiếm 0.22%
- Hạnh kiểm: Tốt 356 em đạt 784.24%; Khá: 96 em đạt 21.10%; Đạt: 03 em đạt 0.66 %; Chưa Đạt 0 em.
+ Khối 9 xếp loại theo thông tư 26: (Tổng 168 HS)
- Học lực: Giỏi 33 em đạt 19.64%; Khá: 85 em đạt 50.60%; TB: 47 em đạt 27.98%; Yếu 3 em chiếm 1.79%; Kém: 0.
- Hạnh kiểm: Tốt : 123 em đạt 73.21 %; Khá: 43 em đạt 25.60%; TB: 2 em chiếm 1.19 % ; Yếu: 0
- Tốt nghiệp THCS: 165/168 đạt 98.21 %
- Tốt nghiệp THCS: 167/170 đạt 98.43 %
- Tỷ lệ đậu vào lớp 10 công lập:82/121 đạt 68 %
- Nhà trường đã có nhiều biện pháp để nâng cao chất lượng đại trà, chất lượng đại trà được nâng lên.
- Tham gia đầy đủ các cuộc thi do ngành tổ chức.
B. Hình thức và thời điểm công khai:
- Hình thức:
Qua công khai cam kết về chất lượng giáo dục và công khai minh bạch về chất lượng giáo dục thực tế, về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và về thu chi tài chính tại trường đã tạo điều kiện cho học sinh và xã hội có cơ sở đánh giá về kết quả thực hiện nhiệm vụ giáo dục của trường. Phụ huynh yên tâm khi đưa con đến trường, chất lượng giáo dục chuyển biến tốt, tạo thương hiệu của trường về chất lượng.
2.Thời điểm công khai:
Về cam kết chất lượng, chất lượng giáo dục thực tế, các điều kiện đảm bảo chất lượng, thu chi tài chính đăng tải và niêm yết thông báo từ đầu tháng 9/2024.Riêng dự toán thu chi tài chính năm học thông báo và đăng tải ngay sau khi có quyết định phân bổ ngân sách 2025 của PGD&ĐT Huyện Diễn Châu.
- Tiếp tục đăng tải công khai trên trang thông tin điện tử của trường và cập nhật khi khai giảng năm học mới và khi có thông tin mới hoặc thay đổi.
- Thời điểm công bố là tháng 6 hàng năm và cập nhật đầu năm học mới (tháng 9 năm 2024) hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan. Thời gian thực hiện niêm yết công khai tại trường ít nhất 15 ngày liên tục kể từ ngày niêm yết, đảm bảo thuận tiện cho cha mẹ học sinh xem xét.
- Đối với học sinh tuyển mới: phổ biến hướng dẫn tuyển sinh và các thông báo về theo từng khu phố trước khi trường thực hiện tuyển sinh.
- Đối với học sinh đang học tại trường: tổ chức họp cha mẹ học sinh vào đầu năm học mới để thông báo chi tiết.
Nơi nhận:
- PGD&ĐT huyện Diễn Châu HIỆU TRƯỞNG
- Lưu VP (đã ký )
Hoàng Thị Bích Lai